Tin tức

So sánh thép CT3 và thép Ss40 – Ưu và nhược điểm của từng loại thép

465
Khái quát chung về thép CT3 và thép SS40

Mác thép CT3 và thép Ss40 đều là những vật liệu quan trọng, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện nay. Mỗi một loại mác đều sở hữu những ưu và nhược điểm khác nhau. Nếu bạn muốn biết rõ hơn về từng đặc điểm, công dụng của chúng thì hãy cùng Thép Song Lâm đi so sánh thép CT3 và thép Ss40 ở bài viết này nhé.

Khái quát chung về thép CT3 và thép Ss40

Thép CT3 và thép Ss40 đều là những vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp hiện nay. Hai loại thép này về cơ bản đều có cấu tạo, đặc điểm cơ học gần giống nhau. Tuy nhiên, nếu tìm hiểu kỹ hơn một chút thì chúng ta sẽ nhận thấy rằng thép CT3 và thép Ss40 không hoàn toàn giống nhau mà ngược lại chúng còn có nhiều đặc điểm thú vị riêng.

Khái quát chung về thép CT3 và thép SS40
Khái quát chung về thép CT3 và thép SS40

Thép CT3

Thép CT3 là một loại thép có tính chất dẻo dai, có độ bền và độ cứng phù hợp cho việc gia công các thiết bị, bản mã, chế tạo các chi tiết máy trong các ngành công nghiệp hiện nay. Một số thông tin cơ bản mà bạn cần biết về thép CT3 như sau:

  • Mác thép: CT3 
  • Độ dài: 6m, 8m, 12m ( Có thể được gia công tùy theo ý muốn của khách hàng )
  • Đường kính: ɸ10, ɸ12, ɸ14, ɸ16, ɸ18, ɸ20, ɸ22, ɸ24, ɸ25, ɸ28, ɸ30, ɸ32, ɸ36, ɸ40,.. Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 
  • Xuất xứ:  Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan,…

Đặc điểm mác thép 

Đặc điểm của mác thép CT3 được đánh giá chi tiết như sau:

Đặc điểm mác thép của thép CT3
Đặc điểm mác thép của thép CT3

Thành phần hóa học của thép CT3

Thép CT3 được cấu tạo với các thành phần hóa học như sau:

  • Cacbon: Chiếm từ 0.14% – 0.22%
  • Mangan: Chiếm từ 0.4% – 0.6% 
  • Silic: Chiếm từ 0.12% – 0.3% 
  • Lưu huỳnh:  ≤ 0.05% 
  • Phốt pho: ≤ 0.04%

Dựa vào các thành phần hóa học có trong thép CT3, chúng ta có thể thấy rằng nguyên tố Cacbon ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng và tính chất của thép. Các chuyên gia cơ khí cho rằng hàm lượng Cacbon tỉ lệ thuận với độ cứng và độ bền của sản phẩm. Tuy nhiên, trên thực tế, nếu hàm lượng Cacbon trong sản phẩm quá cao thì sẽ làm giảm đi tính dễ uốn và dễ hàn của thép.

Chính vì thế, các sản phẩm thép CT3 khi được đem bán ra ngoài thị trường đều có hàm lượng Cacbon 0.25% đổ xuống. Chỉ như vậy, sản phẩm mới có tính chất dẻo dai và ngược lại, sản phẩm sẽ có độ bền và độ cứng thấp.

Ứng dụng của sản phẩm

Nhờ sở hữu tính dẻo và khả năng chịu nhiệt phù hợp với gia công thiết bị, bản mã,…Thép CT3 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp hiện nay. Có thể lấy ví dụ như trong cơ khí chế tạo, thép CT3 được dùng để chế tạo các chi tiết máy,… Còn trong lĩnh vực xây dựng thì CT3 được dùng để làm cổng, hàng rào để trang trí,…

Thép Ss40

Thép Ss40 cũng được đánh giá là một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong các ngành sản xuất hiện nay. Loại thép này thường được so sánh với CT3 bởi chúng đều có đặc điểm, cấu tạo giống nhau.

Đặc điểm mác thép

Thép Ss40 có độ bền chảy phụ thuộc vào độ dày của sản phẩm
Thép Ss40 có độ bền chảy phụ thuộc vào độ dày của sản phẩm
Sản phẩm thép Ss40 có độ dày càng cao thì độ dãn tương đối càng cao
Sản phẩm thép Ss40 có độ dày càng cao thì độ dãn tương đối càng cao

Thành phần hóa học của thép Ss40

Các thành phần hóa học có trong thép Ss40 bao gồm:

  • Carbon: 0.11% – 0.18% 
  • Mangan: 0.4% – 0.6% 
  • Silic: 0.12% – 0.17% 
  • Lưu huỳnh: ≤ 0.03% 
  • Phốt pho: ≤ 0.02% 
  • Niken: 0.03% 
  • Crom: 0.02%

Ứng dụng của sản phẩm

Cũng giống với thép CT3, thép Ss40 cũng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất, công nghiệp hiện nay nhờ vào đặc điểm của chúng. Cụ thể, thép Ss40 được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng và ngành công nghiệp nặng như: Công nghiệp ô tô, xây dựng đường cầu, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu,….

So sánh thép CT3 và thép Ss40

Qua những thông tin cơ bản về thép CT3 và thép Ss40 được đề cập ở trên, chúng ta có thể dễ dàng so sánh được hai loại thép này với nhau. 

Dựa vào thông số kỹ thuật và thành phần lý hóa, hai loại thép này đều là hai mác thép tương đương nhau, có thể thay thế cho nhau trong điều kiện không tìm thấy thép CT3 và ngược lại. Tuy nhiên, khi so sánh đặc điểm cơ học thì ta lại thấy thép Ss40 nhỉnh hơn một chút. Ngoài ra, chúng ta cũng có thể dựa vào bảng ưu, nhược điểm ở dưới đây để dễ dàng đánh giá hai loại thép CT3 và Ss40 hơn:

Thép CT3 Thép SS40
Ưu điểm
  • Tính dẻo cao, dễ định hình
  • Giá thành cạnh tranh
  • Tính ứng dụng cao
  • Có khả năng chịu nhiệt phù hợp trong việc gia công các thiết bị, chi tiết máy móc,…
  • Có độ cứng và khả năng chịu lực tốt
  • Ít bị cong vênh trong khi di chuyển cũng như trong lúc cắt
  • Đa dạng kích thước và mẫu mã
  • Dễ bảo quản
  • Có tính công nghệ tốt
Nhược điểm
  • Có độ cứng và độ bền thấp
  • Tính chịu nhiệt kém
  • Không có tính chất lý hóa học đặc biệt như cứng nóng, chống ăn mòn

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà chúng tôi muốn gửi tới các bạn trong bài viết so sánh thép CT3 và thép Ss40. Mong rằng các bạn đã có thêm thật nhiều thông tin bổ ích về hai loại thép CT3 và thép Ss40. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi!

So sánh thép CT3 và thép Ss40 – Ưu và nhược điểm của từng loại thép

0 ( 0 bình chọn )

Thép Song Lâm

https://thepsonglam.com
Thép Song Lâm - Đại lý thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, hợp kim đồng, nhôm tấm giá gốc, gia công cơ khí theo yêu cầu, giao hàng miễn phí tại TP HCM

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm