- Bảng tra trọng lượng thép hình tiêu chuẩn
- Bảng tra trọng lượng thép hình U
- Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
- Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
- Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V
- Các công thức tính trọng lượng thép hình
- Công thức tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
- Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
- Công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh
Việc tính toán trọng lượng thép hình đối với kỹ sư, các nhà thầu xây dựng là rất cần thiết. Nhằm hỗ trợ các bạn tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất, Thép Song Lâm sẽ cung cấp bảng tra trọng lượng các loại thép H, U, I, V,… chi tiết ở bài viết dưới đây. Mọi người hãy chú ý theo dõi nhé.
Bảng tra trọng lượng thép hình tiêu chuẩn
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về thông số, trọng lượng của các loại thép H, U, I, V,.. ở dưới đây. Mọi người có thể tham khảo để tính toán nhanh nhất có thể nhé.
Bảng tra trọng lượng thép hình U
Thép chữ U là sản phẩm có thể chịu được cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ vào đặc tính cứng, bền của chúng. Điểm khiến thép chữ U được sử dụng rộng rãi đến vậy có lẽ là bởi sản phẩm có tuổi thọ lên đến hàng chục năm và có thể chịu được mọi yếu tố tác động bên ngoài, ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo thêm bảng tra khối lượng thép hình chữ U như sau:
Xem thêm: Bảng giá thép chữ U
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Thép chữ I là một loại thép có đa dạng về kiểu dáng và kích thước. Chính vì thế, loại thép này thường được ứng dụng vào trong lĩnh vực xây dựng, từ kết cấu xây dựng nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng. Cụ thể, bảng tra trọng lượng thép chữ I như sau:
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Ngoài ra, chúng ta còn có bảng tra khối lượng, kích thước và độ dày thép chữ I tiêu chuẩn như sau:
Xem thêm: Bảng giá thép chữ I
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Thép hình chữ H được cấu tạo mặt cắt giống như chữ H nên chúng có kết cấu cân bằng và được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng hiện nay. Một vài thông tin quan trọng mà bạn cần nắm rõ về thép chữ H như sau:
- Mác thép: SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – KD S2503 – ASTM – GB / T 700 – EN100-25 – A131
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Việt Nam,…
- Quy cách: Độ dày: 4.5mm – 26mm; Chiều dài: 6,000mm – 12,000mm
Xem thêm: Bảng giá thép chữ H
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V
Thép chữ V là một loại thép có vai trò quan trọng và không thể thiếu trong các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu hiện nay. Một số thông tin cần nắm rõ về thép chữ V như sau:
- Thép V có góc đều cạnh
- Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…
- Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000
Xem thêm: Bảng giá thép chữ V
Các công thức tính trọng lượng thép hình
Thay vì lúc nào cũng phải cầm bảng tra trọng lượng thép hình trên tay, các bạn nên học thuộc các công thức tính trọng lượng để tính toán nhanh chóng và dễ dàng hơn. Việc này vừa giúp tiết kiệm thời gian, vừa giúp chúng ta kiểm tra xem trọng lượng cây thép đó do bên bán hàng cung cấp là bao nhiêu.
Công thức tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
Ta có công thức tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật như sau:
( Chiều dài cạnh + Chiều rộng cạnh ) x 2 x độ dày x chiều dài ( m ) x 0,00785 |
Ví dụ: Cho một loại thép hình hộp chữ nhật có các thông số như sau: 100mm x 50mm x 5mm ( độ dày ) x 6m ( chiều dài ). Tính trọng lượng thép chữ nhật?
Áp dụng công thức ta có:
( 100 + 50 ) x 2 x 5 x 6 x 0,00785 = 70,65kg
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông như sau:
Chiều rộng cạnh ( mm ) x 4 x độ dày x chiều dài ( m ) x 0,00785 |
Ví dụ: Tính thép hộp vuông có các thông số như sau: 50mm x 5mm ( độ dày ) x 6m ( chiều dài ).
Áp dụng công thức ta có:
50 x 4 x 5 x 6 x 0,00785 = 47,1 kg
Công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh
Để tính trọng lượng thép V không đều cạnh, ta có thể sử dụng công thức sau:
( Chiều rộng cạnh + Chiều rộng cạnh – Độ dày ) x Độ dày x Chiều dài ( m ) x 0,0076 |
Ví dụ: 100mm x 80mm x 8mm ( độ dày ) x 6m ( độ dài )
Áp dụng công thức ta có:
( 100 + 80 – 8 ) x 8 x 6 x 0,0076 = 62,746kg
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà chúng tôi muốn gửi tới các bạn trong bài viết ngày hôm nay. Mong rằng các bạn đã có thêm thật nhiều thông tin bổ ích về bảng trọng lượng thép hình tiêu chuẩn. Chúng tôi hy vọng rằng mình cũng đã giúp ích được các bạn trong việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng nhanh chóng. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi!